Phiên Bản | Giá Xe |
---|---|
Accent 1.5MT: | 439 triệu đ |
Accent 1.5AT Tiêu Chuẩn: | 489 triệu đ |
Accent 1.5AT Đặc Biệt: | 529 triệu đ |
Accent 1.5AT Cao Cấp: | 569 triệu đ |
Chọn nơi: | |
Phiên bản : |
Vui lòng chọn dòng xe và nơi đăng ký để dự toán chi phí.
Giá (VNĐ) : | |
Phí trước bạ : | |
Phí đăng ký : | |
Bảo hiểm Vật Chất : (1.6%) | |
Phí đường bộ : | 1.560.000 VNĐ |
Đăng Kiểm : | 285.636 VNĐ |
Dịch Vụ Đăng Ký : | 3.000.000 VNĐ |
Bảo Hiểm Bắt Buộc : | 943.400 VNĐ |
Tổng dự toán : |
Số tiền vay
Thời gian vay
Lãi suất vay
Loại hình vay
Số tiền vay
0 VNĐ
Số tiền hàng tháng phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền lãi phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền phải trả
0 VNĐ
Số kỳ trả | Dư nợ đầu kỳ (VNĐ) | Gốc phải trả (VNĐ) | Lãi phải trả (VNĐ) | Gốc + Lãi(VNĐ) |
---|---|---|---|---|
Tổng | 0 | 0 |
Hyundai Accent hoàn toàn mới với ngôn ngữ thiết kế thể thao gợi cảm – Sensuous sportiness đầy táo bạo, mạnh mẽ cùng nhiều trang bị hiện đại giúp cho việc trải nghiệm chiếc xe vươn lên tầm cao mới.
So sánh với thế hệ trước, All New Accent dài hơn 95mm, rộng hơn 36mm, cao hơn 15mm. Cụ thể, xe sở hữu kích cỡ Dài x Rộng x Cao lần lượt 4.535 x 1.765 x 1.485(mm). Chiều dài cơ sở 2.670mm, tăng thêm 70mm. Khoảng sáng gầm của xe ở mức 165mm. Những con số này mang đến cho All New Accent một không gian rộng rãi bậc nhất trong phân khúc.
Ấn tượng với dải đèn LED định vị ban ngày được kéo dài ngang hết toàn bộ chiều rộng xe. Cụm đèn chiếu sáng full LED được đặt thấp nằm liền mạch với lưới tản nhiệt. Lưới tản nhiệt của xe cũng được thiết kế mở rộng, tăng diện tích lấy gió đồng thời giúp tạo nên vẻ bề thế, ấn tượng hơn cho Accent.
Phần hông xe được dập nổi các đường gân tạo nên dáng vẻ thể thao, cơ bắp hơn. Lazang xe sử dụng mâm xe kích thước 16 inches cùng lốp kích cỡ 205/55 R16 cho phiên bản cao cấp (các bản thấp hơn sử dụng lazang 15 inches cùng lốp kích cỡ 185/65R15). Tay nắm cửa của xe mạ Crom tích hợp cảm biến mở cửa, gương chiếu hậu tích hợp xi-nhan dạng LED.
Phần đuôi All New Accent cũng đem đến vẻ hiện đại thời thượng với dải đèn LED kéo dài hết chiều rộng tương tự phần đầu xe. Đèn lùi và báo rẽ được đặt ở vị trí tách biệt. Cản sau tạo hình hoa văn kim cương, tạo nên vẻ lịch lãm cho xe.
Bước vào Accent hoàn toàn mới và trải nghiệm sự hiện đại, tiện nghi. Các đường nét, kết cấu kết hợp màu sắc mang đến cảm giác đầy hứng thú.
Khu vực điều khiển trung tâm được bố trí theo chiều ngang, hợp lý và dễ sử dụng; đem đến một không gian khá thoáng với màn hình cảm ứng 8 inches tích hợp camera lùi. Màn hình này hỗ trợ bản đồ độc quyền được phát triển riêng cho thị trường Việt Nam, tích hợp Android Auto/Apple Carplay không dây cùng với 6 loa chất lượng cao. Màn hình thông tin của xe là loại kĩ thuật số giống với Accent thế hệ hiện tại, có thể thay đổi chủ đề theo chế độ lái.
Hyundai All new Accent được trang bị động cơ Smartstream 1.5L cung cấp công suất cực đại lên tới 115/6,300 (PS/rpm) và mô-men xoắn cực đại 144/4,500 (Nm/rpm) giúp xe tăng tốc tốt, mang lại sự tự tin khi di chuyển tích hợp các chế độ lái cho phép bạn chọn phong cách lái xe phù hợp nhất cho mình.
Công suất cực đại đạt 115ps tại 6,300 vòng/phút Momen xoắn cực đại đat 144Nm tại 4,500 vòng/phút.
Hyundai All new Accent có ba chế độ lái. Normal cho việc lái xe hàng ngày, Eco tiết kiệm nhiên liệu và Sport để thực hiện những cú tăng tốc thể thao.
Hyunda Accent được trang bị gói an toàn Hyundai Smartsense giúp người lái an tâm trên mọi hành trình.
Tên xe | Hyundai Accent |
Số chỗ ngồi | 05 |
Kiểu xe | Sedan |
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước |
Kích thước DxRxC | 4,440 x 1,729 x 1,470 mm |
Chiều dài cơ sở | 2,600 mm |
Động cơ | Kappa 1.4L MPI |
Dung tích công tác | 1,353cc |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Dung tích bình nhiên liệu | Số sàn 6 cấp hoặc số tự động 6 cấp |
Công suất cực đại | 98 mã lực tại 6000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 132 Nm tại 4000 vòng/phút |
Hộp số | Số sàn 6 cấp hoặc số tự động 6 cấp |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Treo trước/sau | McPherson/Thanh cân bằng |
Phanh trước/sau | Đĩa/đĩa |
Trợ lực lái | Điện |
Cỡ mâm | 15-16 inch |
Khoảng sáng gầm xe | 150 mm |
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị | 8.25-8.53L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị | 4.86-6.24L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp | 6.2-6.33L/100km |